Page 9 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 9
GIÁO DỤC, Y TẾ, VĂN HÓA, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ 283
65 Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mẫu giáo 285
66 Số trường học phổ thông 287
67 Số lớp học phổ thông 289
68 Số giáo viên phổ thông 291
69 Số học sinh phổ thông 293
70 Số cơ sở y tế và số giường bệnh 295
71 Số nhân lực y tế 300
72 Số huy chương thể thao trong các kỳ thi đấu quốc tế 305
73 Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành 306
Phần thứ ba: SỐ LIỆU CƠ BẢN CÁC CUỘC TỔNG ĐIỀU TRA THỐNG KÊ 307
KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA NÔNG THÔN, NÔNG NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 309
74 Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn 311
75 Số xã, thôn, hộ, nhân khẩu và lao động nông thôn 316
76 Hộ nông thôn phân theo ngành sản xuất chính 320
77 Hộ nông thôn phân theo nguồn thu nhập chính 326
78 Nhân khẩu của hộ khu vực nông thôn 330
79 Số lượng doanh nghiệp và HTX nông, lâm nghiệp và thủy sản
phân theo ngành và theo huyện, thành phố năm 2020 331
80 Một số chỉ tiêu chủ yếu trang trại nông, lâm nghiệp và thủy sản 332
KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA KINH TẾ 333
81 Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
phân theo loại hình và khu vực kinh tế 335
82 Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
phân theo loại hình và khu vực kinh tế 339
83 Số đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
phân theo loại hình kinh tế và đơn vị hành chính năm 2021 343
84 Số lượng lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo,
tín ngưỡng phân theo loại hình kinh tế và đơn vị hành chính năm 2021 344
9