Page 10 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 10
KẾT QUẢ TỔNG ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở 345
85 Quy mô dân số phân theo đơn vị hành chính qua các kỳ Tổng điều tra 347
86 Quy mô hộ phân theo đơn vị hành chính qua các kỳ Tổng điều tra 348
87 Dân số phân theo thành thị, nông thôn, giới tính và huyện, thành phố
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 349
88 Số hộ phân theo quy mô số người trong hộ, thành thị, nông thôn
và huyện, thành phố (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 350
89 Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi và tình trạng hôn nhân
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 352
90 Tỷ lệ dân số từ 5 tuổi trở lên phân theo tình trạng đi học, thành thị, nông thôn,
giới tính và huyện, thành phố (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 353
91 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng biết đọc, biết viết, thành thị,
nông thôn, giới tính và huyện, thành phố (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 354
92 Tỷ trọng hộ có nhà ở phân theo mức độ kiên cố của ngôi nhà, loại nhà
và diện tích nhà ở bình quân đầu người, thành thị, nông thôn và huyện, thành phố
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 355
93 Tỷ lệ hộ phân theo nguồn nước ăn chính, thành thị, nông thôn và huyện, thành phố
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 356
94 Tỷ lệ hộ phân theo loại hố xí chính sử dụng, thành thị, nông thôn và huyện, thành phố
(Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 357
95 Tỷ lệ hộ phân theo loại thiết bị sinh hoạt hộ đang sử dụng, thành thị, nông thôn
và huyện, thành phố (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019) 358
DANH MỤC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÓ ĐẾN NGÀY 31/12/2021 359
10