Page 5 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 5

MỤC LỤC

                                                                                             Trang


                           Lời nói đầu                                                           3

                           Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH

                                        25 NĂM TÁI LẬP 1997-2021                                11
                        I  SƠ LƯỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN                           13
                        1  Sơ lược lịch sử tỉnh Nam Định                                        13
                        2  Điều kiện tự nhiên                                                   14
                        3  Bối cảnh tái lập tỉnh Nam Định                                       16

                        II  TỔNG QUAN TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI 25 NĂM 1997 - 2021             20
                        1  Những định hướng lớn trong phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập   20
                        2  Tổng quan kết quả đạt được và những hạn chế, bất cập                 23

                       III  CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ TỔNG HỢP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP,
                           CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ                                     30
                        1  Tăng trưởng kinh tế                                                  30

                        2  Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế                                 32
                        3  Ngân sách Nhà nước                                                   34
                        4  Phát triển doanh nghiệp và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể          35
                       IV  CÁC NGÀNH KINH TẾ CHỦ YẾU                                            39
                        1  Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản                                39
                        2  Sản xuất công nghiệp                                                 51

                        3  Đầu tư và xây dựng                                                   58
                        4  Thương mại, dịch vụ                                                  63
                        V  MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI                                               67

                        1  Dân số, lao động và việc làm                                         67
                        2  Giáo dục và đào tạo                                                  74
                        3  Y tế và chăm sóc sức khỏe cộng đồng                                  76
                        4  Văn hóa, thể thao và du lịch                                         78
                        5  Mức sống dân cư                                                      81
                       VI  ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ                                                 82



                                                            5
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10