Page 6 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 6

Phần thứ hai: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH NAM ĐỊNH
                                       25 NĂM 1997-2021                                         87


                          MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU                              89
                        1  Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tỉnh Nam Định 25 năm 1997-2021     91
                        2  Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu các tỉnh, thành phố vùng Đồng bằng sông Hồng   96


                          ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG                                111
                        3  Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm                          113

                        4  Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn   114
                        5  Cơ cấu dân số phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn   116

                        6  Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố                        117
                        7  Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số   120
                        8  Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong các ngành kinh tế   121


                          TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC                             125
                        9  Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế   127

                       10  Tổng sản phẩm (GRDP) theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế   130
                       11  Thu ngân sách Nhà nước                                              133

                       12  Chi ngân sách Nhà nước                                              135
                       13  Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp   137
                       14  Số người/lượt người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
                           và bảo hiểm thất nghiệp                                             139


                           DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ                       141
                       15  Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
                           tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp       143
                       16  Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
                           tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo khu vực kinh tế              145
                       17  Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
                           tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo huyện, thành phố             147
                       18  Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12 hàng năm
                           phân theo loại hình doanh nghiệp                                    150



                                                            6
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11