Page 83 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 83
2
Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Nam Định
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 5 5 5 5 5
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 9 9 9 9 9
3 GRDP bình quân đầu người 11 11 11 11 11
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 9 11 9 8 6
5 Năng suất lao động 11 11 11 11 11
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 10 11 11 11 10
7 Thu nội địa 11 10 11 11 11
8 Thu nội địa so với GRDP 11 10 11 11 11
9 Thu nội địa bình quân đầu người 11 10 11 11 11
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 8 8 8 9 8
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 10 9 8 10 9
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 9 9 9 8 8
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 8 2 9 8 10
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 3 3 3 3 3
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 9 9 8 8 8
16 Sản lượng lương thực 3 3 3 3 3
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 3 3 2 2 2
18 Tổng đàn trâu, bò 7 6 7 7 6
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 79