Page 16 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 16

Tổng         Nợ      Vốn chủ sở    Tài sản     Tài sản
                                         nguồn vốn     phải trả     hữu        cố định    lưu động


           3. Khu vực dịch vụ (Tỷ đồng)

                Năm 2011                    7.257       1.586       5.671       4.356       2.901

                Năm 2020                   18.442       1.560      16.882       5.769      12.673

           *Tỷ trọng trong 2 khu vực (%)

                Năm 2011                    69,89       66,19       70,99       75,36       63,01

                Năm 2020                    59,70       55,32       60,14       66,69       56,98

               4.3. Doanh thu của cơ sở SXKD cá thể không đồng đều giữa các ngành kinh tế

               Trong 10 năm qua, doanh thu của cơ sở SXKD cá thể tăng trưởng khá. Năm 2020 doanh thu
          của cơ sở SXKD cá thể có địa điểm ổn định đạt 74.623 tỷ đồng, tăng 279,49% so với năm 2011,
          bình quân mỗi năm tăng 17,14%. Doanh thu bình quân của một cơ sở là 724,9 triệu đồng, gấp 3,18
          lần so với năm 2011. Các ngành có doanh thu bình quân một cơ sở cao hơn mức bình quân chung:

          Ngành thương mại 811,3 triệu đồng, gấp 2,68 lần; ngành công nghiệp chế biến, chế tạo 1019,1
          triệu đồng, gấp 3,51 lần so với năm 2011. Các ngành có doanh thu bình quân một cơ sở thấp hơn
          mức bình quân chung là ngành vận tải, kho bãi 328 triệu đồng; ngành lưu trú, ăn uống 360,5 triệu
          đồng; ngành dịch vụ khác 252,1 triệu đồng.

            Bảng 6. Doanh thu của cơ sở SXKD cá thể có địa điểm ổn định phân theo ngành kinh tế

                                   Năm 2011            Năm 2020                  Tăng/giảm

                                                                        Doanh thu năm
                               Doanh thu    Cơ     Doanh thu   Cơ cấu    2020 so với    BQ năm giai
                               (Tỷ đồng)   cấu     (Tỷ đồng)     (%)      năm 2011      đoạn 2011 -
                                            (%)                                          2020 (%)
                                                                          (Tỷ đồng)

                TỔNG SỐ          19.664    100,0     74.623      100,0      54.959         17,14

           Công nghiệp            7.932    40,34     30.253      40,54      22.321         18,35

           Xây dựng                   -        -          -         -            -             -

           Thương mại             9.627    48,96     37.366      50,07      27.739         16,86


           Vận tải, kho bãi        655      3,33      2.051       2,75       1.394         14,04

           Dịch vụ khác           1.450     7,37      4.953       6,64       3.503         14,19



                                                      16
   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21