Page 11 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 11
Xét về tỷ trọng cơ sở SXKD cá thể năm 2020 của các huyện, thành phố so với toàn tỉnh: Các
đơn vị có tỷ trọng lớn như thành phố Nam Định chiếm 15,89%, huyện Nghĩa Hưng chiếm 12,92%,
huyện Hải Hậu chiếm 12,02%, huyện Trực Ninh chiếm 11,75%, huyện Ý Yên chiếm 11,56% tổng
số cơ sở toàn tỉnh. Các đơn vị có ít cơ sở gồm huyện Mỹ Lộc 4.238 cơ sở, chiếm 4,12%; huyện Vụ
Bản 5.317 cơ sở, chiếm 5,17% tổng số cơ sở toàn tỉnh.
3. Lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể tăng nhưng phân bố không đồng
đều giữa các ngành kinh tế và trình độ chuyên môn còn thấp
Cơ sở SXKD cá thể thu hút một lực lượng lao động đáng kể, góp phần giải quyết việc làm
cho người lao động nhất là lao động nông nhàn ở khu vực nông thôn. Tuy phần lớn lực lượng lao
động có trình độ chuyên môn không cao nhưng lại linh hoạt trong việc chuyển đổi ngành nghề kinh
doanh, dễ dàng thích nghi với môi trường, điều kiện sản xuất kinh doanh mới, đáp ứng nhu cầu của
xã hội và người dân, tạo thu nhập cho các hộ gia đình.
Tại thời điểm 01/10/2020, cơ sở SXKD cá thể đã thu hút 205.673 lao động, tăng 21,27% (
tăng 36.076 lao động) so với năm 2011, bình quân mỗi năm tăng 2,38%. Trong các ngành kinh
tế, ngành thương mại có số lượng lao động lớn nhất và có mức tăng bình quân 5,55%/năm, ngành
xây dựng tăng 6,01%/năm, ngành dịch vụ khác tăng 4,12%/năm. Ngành công nghiệp có số lượng
lao động lớn sau ngành thương mại nhưng giảm tới 13.403 lao động so với năm 2011, giảm bình
quân 1,51%/năm. Nguyên nhân chủ yếu do lao động của cơ sở sản xuất muối của huyện Hải Hậu,
huyện Nghĩa Hưng và huyện Giao Thủy giảm 11.270 lao động.
Bảng 3. Số lượng và cơ cấu lao động của cơ sở sản xuất kinh doanh
cá thể phân theo ngành kinh tế
Năm 2011 Năm 2020 Tăng/giảm
Lao động
năm 2020 BQ năm giai
Số lượng Cơ cấu Số lượng Cơ cấu so với đoạn 2011 -
(người) (%) (người) (%) năm 2011 2020
(người) (%)
TOÀN TỈNH 169.597 100,00 205.673 100,00 36.076 2,38
1. Công nghiệp và xây dựng 94.745 55,86 94.644 46,02 - 101 0,09
Công nghiệp 81.023 47,77 67.620 32,88 - 13.403 -1,51
Xây dựng 13.722 8,09 27.024 13,14 13.302 6,01
11