Page 54 - Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cá thể giai đoạn 2011-2020 tỉnh Nam Định
P. 54

Đơn vị tính: Người  Tăng, giảm  BQ năm   Số lượng   giai đoạn   năm 2020   2011-  so với   2020 (%)  năm 2011  -0,03  -346  -23,37  -5669  2,75  1285  0,00  1  6,83  1037  4,21  2063  3,21  87  4,62  579  0,16  -44  1,01  2  -  0,00  15  8,78  194  -  3,79  11  9,81  27  3,09  79











                       2020     18099  442  4703  22  2580  6999  812  1357  63  21  64  348  58  51  579

            7. (Tiếp theo) SỐ LAO ĐỘNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH CÁ THỂ PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
                       2019     18500  2664  4246  21  2872  6069  672  1073  72  14  52  253  2  44  56  390



                       2018     19806  2704  4806  26  2751  6334  750  1334  90  18  63  316  2  55  70  487


                       2017     21884  3061  5437  30  2665  7166  771  1510  103  20  69  358  2  62  79  551



                       2016     22844  4730  4846  33  2549  7201  661  1493  124  42  62  436  50  153  464


                       2015     20419  5014  4933  40  2  1511  5878  586  1351  86  26  62  319  3  55  95  458



                       2014     19013  5821  3877  19  1395  5110  338  1256  92  23  89  300  44  105  544


                       2013     19533  5976  3841  19  4  1309  5546  353  1333  105  12  44  339  3  44  92  513



                       2012     21050  6275  3603  20  4  2096  5843  842  1283  63  20  53  335  3  41  92  477



                       2011     18445  6111  3418  21  13  1543  4936  725  778  107  19  49  154  47  24  500







                                HUYỆN GIAO THỦY  2. Công nghiệp chế biến, chế tạo 3. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước  nóng, hơi nước và điều hoà không khí 4. Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý   6. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,  xe máy và xe có động cơ khác  10. Hoạt động tài chính, ngân hàng và BH 11. Hoạt động kinh doanh bất động sản 12. Hoạt động chuyên môn, khoa học và CN 13. Hoạt động hành c







                                    1. Khai khoáng  rác thải, nước thải  5. Xây dựng  7. Vận tải kho bãi  8. Dịch vụ lưu trú và ăn uống  9. Thông tin và truyền thông  14. Giáo dục và đào tạo  17. Hoạt động dịch vụ khác







                                                      54
   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59