Page 163 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 163

22    (Tiếp theo) Chỉ số nợ của doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh
                                   theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế

                                                                                                                                   Đơn vị tính: Lần
                                                                                                                                          BQ
                                                                                                                             BQ     BQ
                                                                                                                            5 năm  5 năm   mười
                                                             2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020          năm
                                                                                                                            (2011- (2016-  (2011-
                                                                                                                            2015)  2020)
                                                                                                                                         2020)

                              Hoạt động kinh doanh bất động sản   0,46   1,93   0,50   2,50   3,21   3,02   3,54   2,95   2,83   2,74   1,72   3,02   2,37

                              Hoạt động chuyên môn, khoa học
                              và công nghệ                   0,93   1,04   0,57   0,80   0,33   0,38   0,94   0,60   0,83   0,88   0,73   0,73   0,73

                              Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ   0,51   0,24   0,22   0,31   0,31   0,31   0,43   0,75   0,77   0,66   0,32   0,58   0,45
                        119
                              Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
                              chính trị-xã hội; quản lý Nhà nước,
                              an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
                              bắt buộc                       0,64










                              Giáo dục và đào tạo            1,19   1,35   1,88   0,13   0,59   0,64   0,62   0,17   0,37   0,25   1,03   0,41   0,72



                              Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   0,18   0,21   0,15   0,24   0,78   0,34   0,30   0,58   0,69   0,64   0,31   0,51   0,41
                              Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   0,27   0,25   0,07   0,35   0,30   0,40   0,15   0,46   0,13   0,69   0,25   0,37   0,31
                              Hoạt động dịch vụ khác         0,18   0,69   0,49   0,70   1,15   0,59   0,38   0,69   0,98   1,03   0,64   0,73   0,69
   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168