Page 187 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 187
27 (Tiếp theo) Tài sản cố định và đầu tư dài hạn của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh thời điểm 31/12 theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Triệu đồng; %
Chỉ số phát triển
BQ BQ 5 năm
2018 2019 2020 mười năm BQ (2016-2020)
(2011-2020) mười năm so với BQ 5 năm
(2011-2020)
(2011-2015)
TỔNG SỐ 46.332.889 53.194.375 40.630.178 35.227.286 107,07 163,39
Thành phố Nam Định 20.064.051 20.740.752 15.204.912 15.826.021 102,09 135,18
Huyện Mỹ Lộc 863.441 959.803 1.644.568 770.081 120,17 196,76
Huyện Vụ Bản 8.110.241 9.205.845 6.092.069 4.521.037 130,41 348,80
131
Huyện Ý Yên 2.546.121 3.304.789 2.690.864 2.048.993 111,79 185,17
Huyện Nghĩa Hưng 2.231.752 3.205.531 1.808.063 1.334.219 112,77 267,05
Huyện Nam Trực 2.356.103 2.507.866 2.179.550 1.834.882 114,62 169,40
Huyện Trực Ninh 3.051.406 3.640.947 3.355.898 2.663.966 106,31 138,40
Huyện Xuân Trường 1.666.310 3.423.187 2.435.283 1.841.197 108,05 167,74
Huyện Giao Thủy 1.654.461 1.964.867 1.786.932 1.444.147 110,92 143,06
Huyện Hải Hậu 3.789.003 4.240.788 3.432.039 2.942.745 104,10 142,03