Page 244 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 244
38 (Tiếp theo) Tỷ suất lợi nhuận trước thuế so với tài sản của doanh nghiệp đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh theo loại hình doanh nghiệp và theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: %
BQ
BQ BQ
5 năm 5 năm mười
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 năm
(2011- (2016- (2011-
2015) 2020)
2020)
Hoạt động kinh doanh bất động sản -0,01 -2,21 -0,16 0,13 -2,30 0,00 -1,63 -0,37 -0,84 -0,95 -0,91 -0,76 -0,83
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ -0,10 0,15 0,85 -0,77 16,82 0,17 4,04 0,23 0,30 0,37 3,39 1,02 2,21
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 0,10 1,62 -0,22 0,80 1,45 1,69 0,51 0,52 0,31 0,22 0,75 0,65 0,70
159
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức
chính trị-xã hội; quản lý Nhà nước,
an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội
bắt buộc 17,99
Giáo dục và đào tạo -0,24 1,85 1,04 -0,37 1,85 0,22 -1,43 0,01 -0,97 -0,30 0,83 -0,49 0,17
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 0,48 2,70 -1,97 -0,44 -1,80 -6,18 4,40 -3,11 -1,19 -5,69 -0,21 -2,35 -1,28
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 2,14 5,93 0,91 1,51 2,10 1,68 0,72 1,20 0,36 -0,21 2,52 0,75 1,63
Hoạt động dịch vụ khác 0,47 1,69 0,67 0,75 1,28 0,19 0,66 0,39 0,74 1,04 0,97 0,60 0,79