Page 88 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 88

4
 Mật độ doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh thời điểm 31/12
 bình quân trên 1000 dân trong độ tuổi lao động theo huyện, thành phố

                                        Đơn vị tính: Doanh nghiệp; %
                                           Chỉ số phát triển
                                   BQ             BQ 5 năm
                                mười năm    BQ
 2011   2012   2013   2014   2015   2016   2017   2018   2019   2020   (2016-2020)
                                  (2011-  mười năm   so với
                                  2020)    (2011-  BQ 5 năm
                                           2020)
                                                  (2011-2015)

 TỔNG SỐ   2,6   2,7   2,8   2,9   3,1   3,9   4,7   5,0   5,5   5,6   3,9   108,90   175,18

 Thành phố Nam Định   11,6   11,7   11,5   11,2   12,1   15,1   17,8   18,6   20,1   20,0   15,0   106,24   157,66
 Huyện Mỹ Lộc   0,9   1,2   1,2   1,4   1,5   2,0   2,7   2,7   3,0   3,5   2,0   116,29   224,19
 81
 Huyện Vụ Bản   1,2   1,4   1,6   1,6   1,7   1,9   2,5   2,6   2,8   3,0   2,0   110,72   170,67
 Huyện Ý Yên   2,3   2,3   2,8   3,0   3,1   3,8   4,4   4,5   5,0   5,1   3,6   109,25   168,89

 Huyện Nghĩa Hưng   1,2   1,3   1,5   1,7   1,9   2,0   2,1   2,2   2,5   2,8   1,9   109,87   152,63
 Huyện Nam Trực   1,3   1,4   1,5   1,6   1,7   2,2   2,7   3,0   3,4   3,6   2,2   111,98   198,67

 Huyện Trực Ninh   1,8   1,8   1,9   2,1   2,4   2,7   3,1   3,6   3,5   3,4   2,6   107,32   163,00
 Huyện Xuân Trường   2,0   2,0   2,1   2,2   2,4   3,9   5,0   5,7   6,5   6,4   3,8   113,80   257,01

 Huyện Giao Thủy   0,9   0,9   1,1   1,2   1,2   1,5   1,8   2,0   2,3   2,3   1,5   110,99   186,79
 Huyện Hải Hậu   1,4   1,5   1,5   1,6   1,8   2,0   2,7   2,8   3,2   3,1   2,2   109,23   176,92
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93