Page 85 - Doanh nghiệp tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 85
3
Mật độ doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh thời điểm 31/12
bình quân trên 1000 dân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Doanh nghiệp; %
Chỉ số phát triển
BQ BQ 5 năm
mười năm BQ
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 (2016-2020)
(2011- mười năm so với
2020) (2011- BQ 5 năm
2020)
(2011-2015)
TỔNG SỐ 1,5 1,6 1,7 1,7 1,9 2,3 2,8 3,0 3,3 3,2 2,3 108,78 173,81
Thành phố Nam Định 5,3 5,5 5,5 5,4 5,9 7,5 9,0 9,5 10,4 10,3 7,4 107,66 169,20
Huyện Mỹ Lộc 0,6 0,7 0,7 0,8 0,9 1,2 1,6 1,6 1,8 2,1 1,2 114,93 224,32
80
Huyện Vụ Bản 0,7 0,8 0,9 0,9 1,0 1,1 1,5 1,6 1,7 1,7 1,2 110,36 176,74
Huyện Ý Yên 1,4 1,4 1,7 1,8 1,9 2,3 2,6 2,7 3,0 2,9 2,2 108,43 164,63
Huyện Nghĩa Hưng 0,8 0,8 1,0 1,1 1,2 1,3 1,3 1,4 1,6 1,7 1,2 108,74 148,98
Huyện Nam Trực 0,8 0,9 0,9 1,0 1,1 1,4 1,7 1,9 2,1 2,2 1,4 111,90 197,87
Huyện Trực Ninh 1,1 1,1 1,1 1,3 1,5 1,6 1,9 2,2 2,1 2,0 1,6 106,87 160,66
Huyện Xuân Trường 1,2 1,2 1,2 1,3 1,4 2,2 2,8 3,2 3,6 3,5 2,2 112,63 242,86
Huyện Giao Thủy 0,5 0,6 0,7 0,7 0,7 0,9 1,1 1,2 1,4 1,3 0,9 111,20 184,38
Huyện Hải Hậu 0,9 0,9 1,0 1,0 1,1 1,2 1,6 1,7 1,9 1,8 1,3 108,01 167,35