Page 109 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 109
37 Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp
phân theo loại hình doanh nghiệp
Chia ra
Tổng số Kinh tế có vốn
Nhà nước Ngoài Nhà nước
ĐTNN
Tỷ đồng
2011 48,8 -549,4 370,3 227,9
2012 283,2 -269,2 362,0 190,4
2013 452,0 -200,5 468,4 184,1
2014 721,8 -64,0 502,1 283,7
2015 367,2 -356,3 604,0 119,5
2016 197,7 -62,3 372,1 -112,1
2017 500,6 -182,7 428,8 254,5
2018 188,5 -305,3 502,0 -8,2
2019 810,4 -263,7 649,4 424,7
2020 667,7 -187,3 455,1 399,9
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 9,73 -627,89 127,95 182,61
2012 580,33 49,00 97,76 83,55
2013 159,60 74,48 129,39 96,69
2014 159,69 31,92 107,19 154,10
2015 50,87 556,72 120,29 42,12
2016 53,84 17,49 61,61 -93,81
2017 253,21 293,26 115,24 -227,03
2018 37,65 167,10 117,07 -3,22
2019 429,92 86,37 129,36 -5.179,27
2020 82,39 71,03 70,08 94,16
109