Page 139 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 139
62 (Tiếp theo) Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Đơn vị tính 2016 2017 2018 2019 2020
Muối biển Nghìn tấn 50 41 34 31 19
Thịt lợn đông lạnh Tấn 2.651 2.738 2.925 2.464 2.839
Nước mắm Nghìn lít 8.873 9.552 10.312 11.923 12.382
Gạo xay sát Nghìn tấn 665 606 642 655 673
Bánh kẹo các loại Tấn 12.764 13.821 15.161 17.075 17.271
Muối chế biến Nghìn tấn 44,9 46,2 48,2 50,3 49,8
Rượu trắng độ cồn
từ 25 độ trở lên Nghìn lít 5.269 5.680 6.149 6.810 6.809
Bia các loại Triệu lít 32,6 34,2 36,6 41,7 37,0
Sợi các loại Nghìn tấn 61,1 66,3 73,2 85,1 92,4
2
Vải các loại Triệu m 82,8 88,5 98,2 112,8 117,5
Khăn các loại Tấn 19.620 21.002 22.770 25.883 26.134
Quần, áo may sẵn Triệu cái 181,9 199,4 221,3 257,5 273,2
Giày, dép Triệu đôi 26,4 28,5 31,8 36,8 37,4
3
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 35,1 37,3 40,0 45,6 45,5
Thuốc dạng viên
các loại Triệu viên 2.053 2.096 2.156 2.406 2.439
Thuốc dạng lỏng
các loại Nghìn lít 1.035 1.093 1.152 1.305 1.355
Cửa ra vào, cửa sổ
2
bằng sắt, thép Nghìn m 533,2 610,8 667,2 756,1 739,5
3
Nước uống được Triệu m 49,4 49,5 55,3 60,1 60,8
139