Page 138 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 138
62 Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Đơn vị tính 2011 2012 2013 2014 2015
Muối biển Nghìn tấn 83 75 63 57 52
Thịt lợn đông lạnh Tấn 2.056 1.951 2.136 2.374 2.506
Nước mắm Nghìn lít 5.922 6.906 7.290 8.099 8.485
Gạo xay sát Nghìn tấn 860 866 924 690 675
Bánh kẹo các loại Tấn 7.006 8.982 9.897 10.897 11.935
Muối chế biến Nghìn tấn 45,3 51,8 49,7 45,5 43,7
Rượu trắng độ cồn
từ 25 độ trở lên Nghìn lít 3.303 4.150 4.515 4.732 4.959
Bia các loại Triệu lít 56,6 33,0 32,6 31,8 31,9
Sợi các loại Nghìn tấn 38,1 45,6 49,5 54,8 57,3
2
Vải các loại Triệu m 53,5 60,0 66,4 73,0 75,7
Khăn các loại Tấn 11.854 14.892 17.007 18.125 18.646
Quần, áo may sẵn Triệu cái 109,6 112,0 129,9 147,9 162,4
Giày, dép Triệu đôi 22,0 22,6 23,3 24,1 25,0
3
Gỗ cưa hoặc xẻ Nghìn m 24,9 31,7 32,1 33,8 33,9
Thuốc dạng viên
các loại Triệu viên 1.269 1.611 1.741 1.891 1.957
Thuốc dạng lỏng
các loại Nghìn lít 655 818 908 962 983
Cửa ra vào, cửa sổ
2
bằng sắt, thép Nghìn m 251,2 301,3 360,9 403,6 466,5
3
Nước uống được Triệu m 22,9 25,5 30,5 35,4 39,4
138