Page 135 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 135
59 Số lao động sản xuất công nghiệp
phân theo ngành công nghiệp
Chia ra
Cung cấp
Sản xuất
Tổng Công nghiệp nước, hoạt
số Khai chế biến, và phân phối động QL
khoáng điện, khí
chế tạo và xử lý
đốt,…
rác thải,…
Người
2011 158.948 13.111 143.464 1.130 1.243
2012 151.097 11.494 137.301 1.164 1.138
2013 147.049 11.199 133.370 1.290 1.190
2014 161.133 11.240 146.889 1.582 1.422
2015 167.276 8.109 156.049 1.606 1.512
2016 181.191 7.469 170.677 1.595 1.450
2017 196.330 5.110 187.954 1.626 1.640
2018 211.559 4.414 203.861 1.659 1.625
2019 220.566 4.349 213.034 1.659 1.524
2020 220.684 1.355 216.183 1.626 1.520
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
2011 110,01 90,64 112,25 110,24 103,93
2012 95,06 87,67 95,70 103,01 91,55
2013 97,32 97,43 97,14 110,82 104,57
2014 109,58 100,37 110,14 122,64 119,50
2015 103,81 72,14 106,24 101,52 106,33
2016 108,32 92,11 109,37 99,32 95,90
2017 108,36 68,42 110,12 101,94 113,10
2018 107,76 86,38 108,46 102,03 99,09
2019 104,26 98,53 104,50 100,00 93,78
2020 100,05 31,16 101,48 98,01 99,74
135