Page 140 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 140
63 Chỉ số phát triển một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
Đơn vị tính: %
2011 2012 2013 2014 2015
Muối biển 98,9 89,8 84,6 90,0 91,0
Thịt lợn đông lạnh 108,7 94,9 109,5 111,1 105,6
Nước mắm 122,9 116,6 105,6 111,1 104,8
Gạo xay sát 125,5 100,7 106,7 74,7 97,8
Bánh kẹo các loại 114,2 128,2 110,2 110,1 109,5
Muối chế biến 111,3 114,3 95,9 91,5 96,0
Rượu trắng độ cồn từ 25 độ
trở lên 117,3 125,6 108,8 104,8 104,8
Bia các loại 105,2 58,3 98,8 97,5 100,3
Sợi các loại 155,5 119,7 108,6 110,7 104,6
Vải các loại 108,9 112,2 110,7 109,9 103,7
Khăn các loại 121,3 125,6 114,2 106,6 102,9
Quần áo may sẵn 118,5 102,2 116,0 113,9 109,8
Giày, dép 103,3 102,7 103,1 103,4 103,7
Gỗ cưa hoặc xẻ 118,3 127,3 101,3 105,1 100,3
Thuốc dạng viên các loại 125,6 127,0 108,1 108,6 103,5
Thuốc dạng lỏng các loại 113,5 124,9 111,0 105,9 102,2
Cửa ra vào, cửa sổ bằng sắt,
thép 114,1 119,9 119,8 111,8 115,6
Nước uống được 111,7 111,4 119,6 116,1 111,3
140