Page 78 - Kinh tế xã hội tỉnh Nam Định mười năm 2011-2020
P. 78
10 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng
lao động trong độ tuổi phân theo giới tính
và thành thị, nông thôn
Đơn vị tính: %
Phân theo Phân theo
Tổng số giới tính thành thị, nông thôn
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
Tỷ lệ thất nghiệp
2011 2,04 1,65 2,41 2,81 1,89
2012 1,88 1,56 2,18 2,45 1,77
2013 1,90 1,60 2,19 2,50 1,79
2014 2,13 1,72 2,52 2,68 2,02
2015 2,34 1,82 2,83 2,97 2,22
2016 2,10 2,86 1,36 3,24 1,88
2017 1,98 2,64 1,34 2,67 1,85
2018 1,48 1,55 1,41 2,08 1,36
2019 1,29 1,53 1,06 2,97 0,94
2020 1,68 2,39 0,95 2,33 1,52
Tỷ lệ thiếu việc làm
2011 5,85 5,14 6,53 2,88 6,40
2012 5,03 4,70 5,34 2,81 5,45
2013 5,90 5,64 6,15 3,11 6,43
2014 2,87 3,02 2,73 1,55 3,13
2015 3,26 2,51 3,99 1,22 3,65
2016 3,72 3,41 4,02 1,86 4,08
2017 2,49 2,28 2,69 1,31 2,72
2018 1,20 1,17 1,23 0,70 1,31
2019 1,44 1,73 1,11 0,48 1,64
2020 1,70 1,79 1,61 1,01 1,86
78