Page 172 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 172
(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
70 phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng số Chia ra
Lĩnh vực giáo dục, Lĩnh vực Lĩnh vực văn hóa, Lĩnh vực thông tin, Lĩnh vực Lĩnh vực
đào tạo y tế thể thao truyền thông lưu trú khác
Huyện Mỹ Lộc
Tổng giá trị tài sản 218.705 147.161 68.032 3.342 - - 169
Tổng giá trị tài sản cố định 153.439 106.503 43.424 3.342 - - 169
Tổng doanh thu năm 2020 195.841 144.070 48.061 1.989 - - 1.721
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 158 137 299 142 - - 115
Tổng chi phí năm 2020 195.189 143.495 48.064 1.989 - - 1.641
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 157 137 299 142 - - 109
144
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 4.000 2.134 1.712 6 - - 148
Huyện Vụ Bản
Tổng giá trị tài sản 532.141 405.285 114.423 6.136 - - 6.297
Tổng giá trị tài sản cố định 375.969 285.365 78.181 6.136 - - 6.287
Tổng doanh thu năm 2020 388.794 323.950 55.222 3.530 - - 6.092
Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương 152 143 225 221 - - 244
Tổng chi phí năm 2020 383.825 320.337 53.866 3.530 - - 6.092
Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương 150 141 220 221 - - 244
Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ 45.966 43.008 2.958 - -