Page 171 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 171

(Tiếp theo) Một số chỉ tiêu cơ bản của đơn vị sự nghiệp
                                        70  phân theo loại hình tổ chức và huyện/thành phố


                                                                                                                                                                                  Đơn vị tính: Triệu đồng

                                                                                                 Tổng số                                               Chia ra
                                                                                                             Lĩnh vực giáo dục,  Lĩnh vực   Lĩnh vực văn hóa,  Lĩnh vực thông tin,  Lĩnh vực  Lĩnh vực
                                                                                                                  đào tạo           y tế          thể thao         truyền thông       lưu trú    khác


                                        Huyện Mỹ Lộc
                                        Tổng giá trị tài sản                                         218.705       147.161          68.032           3.342                     -             -      169

                                        Tổng giá trị tài sản cố định                                 153.439       106.503          43.424           3.342                  -              -        169

                                        Tổng doanh thu năm 2020                                      195.841       144.070          48.061           1.989                  -              -      1.721
                                        Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               158           137             299             142                  -              -        115

                                        Tổng chi phí năm 2020                                        195.189       143.495          48.064           1.989                  -              -      1.641

                                        Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                    157        137             299             142                  -              -        109
                                 144
                                        Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
                                        TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ                                 4.000       2.134           1.712                6                 -              -        148


                                        Huyện Vụ Bản
                                        Tổng giá trị tài sản                                         532.141       405.285         114.423           6.136                     -             -    6.297

                                        Tổng giá trị tài sản cố định                                 375.969       285.365          78.181           6.136                  -              -      6.287

                                        Tổng doanh thu năm 2020                                      388.794       323.950          55.222           3.530                  -              -      6.092
                                        Doanh thu bình quân trên 1 lao động được trả lương               152           143             225             221                  -              -        244

                                        Tổng chi phí năm 2020                                        383.825       320.337          53.866           3.530                  -              -      6.092
                                        Chi phí bình quân trên 1 lao động được trả lương                    150        141             220             221                  -              -        244

                                        Tổng chi phí đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm
                                        TSCĐ, nâng cấp sửa chữa lớn TSCĐ                               45.966       43.008           2.958                                  -              -
   166   167   168   169   170   171   172   173   174   175   176