Page 49 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 49

Số lƣợng đơn vị điều tra
                        3
                           phân theo loại hình và ngành kinh tế

                                                                                     Đơn vị tính: Đơn vị
                                                     Tổng số                 Chia ra
                                                              Doanh   Hợp    Cơ sở   Đơn vị   Cơ sở
                                                              nghiệp   tác xã   SXKD    sự   tôn giáo,
                                                                             cá thể   nghiệp,   tín
                                                                                    hiệp hội  ngưỡng


                        TỔNG SỐ                      115.156   5.796   375   105.438   964   2.583
                        I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản   367   82    276        -      9      -
                        II. Công nghiệp, xây dựng     37.511   2.487   28    34.992     4      -
                          Khai khoáng                   639      1      2      636      -      -
                          Công nghiệp chế biến, chế tạo   32.133   1.686   17   30.429   1     -
                          Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                          nước nóng, hơi nước và điều hoà
                          không khí                      49      3      -       46      -      -
                          Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                          và xử lý rác thải, nước thải   105    23      8       73      1      -
                          Xây dựng                     4.585   774      1     3.808     2      -
                        III. Dịch vụ                  77.278   3.227   71    70.446   951   2.583
                          Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                          mô tô, xe máy và xe có động cơ khác   49.299   2.086   10   47.203   -   -
                          Vận tải kho bãi              6.735   378     16     6.340     1      -
                          Dịch vụ lưu trú và ăn uống   7.893   133      -     7.759     1      -
                          Thông tin và truyền thông     257     22      -      231      4      -
                          Hoạt động tài chính, ngân hàng
                          và bảo hiểm                   149     19     43       87      -      -
                          Hoạt động kinh doanh bất động sản   1.113   51   1   1.060    1      -
                          Hoạt động chuyên môn, khoa học,
                          công nghệ                     565    260      -      283     22      -
                          Hoạt động hành chính và dịch vụ
                          hỗ trợ                       1.836   118      -     1.710     8      -
                          Hoạt động của Đảng Cộng sản,
                          tổ chức chính trị xã hội; Quản lý
                          nhà nước, an ninh quốc phòng    8      -      -        -      8      -
                          Giáo dục và đào tạo           907     49      -       93    765      -
                          Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   514   30   -     451     33      -
                          Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   331   62   1      249     19      -
                          Hoạt động dịch vụ khác       7.671    19      -     4.980    89   2.583


                                                           49
   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54