Page 50 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 50

Số lƣợng lao động trong các đơn vị điều tra
                        4
                           phân theo loại hình và ngành kinh tế

                                                                                     Đơn vị tính: Người
                                                     Tổng số                 Chia ra
                                                              Doanh   Hợp    Cơ sở   Đơn vị   Cơ sở
                                                              nghiệp   tác xã   SXKD    sự   tôn giáo,
                                                                             cá thể   nghiệp,   tín
                                                                                    hiệp hội  ngưỡng


                        TỔNG SỐ                      448.728  186.419   5.387   213.588  37.289   6.045
                        I. Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản   5.915   1.824   3.992   -    99       -
                        II. Công nghiệp, xây dựng    256.615  158.098   350   98.107   60       -
                          Khai khoáng                  1.099      2     6     1.091     -       -
                          Công nghiệp chế biến, chế tạo   214.575  141.869   223   72.466   17   -
                          Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
                          nước nóng, hơi nước và điều hoà
                          không khí                      113     12      -     101      -       -
                          Cung cấp nước; hoạt động quản lý
                          và xử lý rác thải, nước thải   1.705   1.376   116   198     15       -
                          Xây dựng                    39.123   14.839   5    24.251    28       -
                        III. Dịch vụ                 186.198   26.497   1.045   115.481  37.130   6.045
                          Bán buôn, bán lẻ; sửa chữa ô tô,
                          mô tô, xe máy và xe có động cơ khác   90.603   13.095   68   77.440   -   -
                          Vận tải kho bãi             14.610   5.190   437    8.970    13       -
                          Dịch vụ lưu trú và ăn uống   15.829   987      -   14.838     4       -
                          Thông tin và truyền thông      797    185      -     407    205       -
                          Hoạt động tài chính, ngân hàng
                          và bảo hiểm                    813    149    520     144      -       -
                          Hoạt động kinh doanh bất động sản   2.052   842   18   1.185   7      -
                          Hoạt động chuyên môn, khoa học,
                          công nghệ                    2.685   1.642     -     459    584       -
                          Hoạt động hành chính và dịch vụ
                          hỗ trợ                       6.003   2.438     -    3.353   212       -
                          Hoạt động của Đảng Cộng sản,
                          tổ chức chính trị xã hội; Quản lý
                          nhà nước, an ninh quốc phòng   81       -      -       -     81       -
                          Giáo dục và đào tạo         31.077    490      -     202  30.385      -
                          Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội   6.709   1.028   -   857   4.824   -
                          Nghệ thuật, vui chơi và giải trí   1.347   305   2   569    471       -
                          Hoạt động dịch vụ khác      13.592    146      -    7.057   344   6.045


                                                           50
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55