Page 53 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 53

Cơ cấu các đơn vị điều tra phân theo trình độ chuyên môn
                        7
                           của ngƣời đứng đầu và ngành kinh tế

                                                                                        Đơn vị tính: %
                                            Tổng                       Chia ra
                                             số
                                                  Chưa  Đào   Sơ  Trung  Cao   Đại  Thạc  Tiến  Trình
                                                  qua   tạo   cấp   cấp  đẳng  học   sỹ   sỹ   độ
                                                  đào   dưới                                 khác
                                                   tạo  3 tháng


                        TỔNG SỐ            100,00  47,87   9,28  12,04  8,75  2,65  4,53  0,22  0,02  14,64
                        I. Nông, lâm nghiệp
                        và thuỷ sản        100,00  10,58   1,39  18,11  44,58  2,23  20,33  1,39   -   1,39

                        II. Công nghiệp,
                        xây dựng           100,00  25,56  13,15  9,06  6,29  1,69  3,48  0,10  0,01  40,66

                        Khai khoáng        100,00  79,81   2,03  0,63  0,31  0,16  0,16   -   -  16,90
                        Công nghiệp chế biến,
                        chế tạo            100,00  24,86  13,64  9,32  6,19  1,51  2,28  0,07  0,01  42,12

                        Sản xuất và phân phối
                        điện, khí đốt, nước nóng,
                        hơi nước và điều hoà
                        không khí          100,00  55,11  16,33  10,20  2,04  2,04  4,08   -   -  10,20
                        Cung cấp nước; hoạt
                        động quản lý và xử lý
                        rác thải, nước thải   100,00  38,47  11,54  15,38  8,65   -  18,27  0,96   -   6,73

                        Xây dựng           100,00   4,66   1,10  3,98  15,91  11,11  57,07  1,51   -   4,66

                        III. Dịch vụ       100,00  57,79   7,62  13,31  9,65  3,07  4,91  0,26  0,03   3,36
                        Bán buôn, bán lẻ; sửa
                        chữa ô tô, mô tô, xe máy
                        và xe có động cơ khác   100,00  67,77   5,55  8,62  9,27  3,13  3,21  0,03  0,01   2,41

                        Vận tải kho bãi    100,00  18,24   9,49  56,29  10,53  1,48  2,10  0,01   -   1,86

                        Dịch vụ lưu trú và ăn uống  100,00  72,82   7,12  7,31  6,97  2,25  1,76  0,03   -   1,74
                        Thông tin và truyền thông  100,00  17,97  19,14  14,45  30,09  6,64  8,20  1,17   -   2,34

                        Hoạt động tài chính,
                        ngân hàng và bảo hiểm   100,00  47,97   1,35  3,38  17,57  4,05  25,00  0,68   -   -




                                                           53
   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58