Page 95 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 95
Số cơ sở SXKD cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
35
phân theo địa điểm và ngành kinh tế
Đơn vị tính: Cơ sở
Tổng Chia theo sở hữu
số
Là địa điểm Là địa điểm
SXKD SXKD thuộc
chủ cơ sở sở hữu của
đi thuê chủ cơ sở
TỔNG SỐ 105.438 18.905 86.533
1. Công nghiệp và xây dựng 34.992 612 34.380
Khai khoáng 636 3 633
Công nghiệp chế biến, chế tạo 30.429 607 29.822
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà 46 1 45
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 73 1 72
Xây dựng 3.808 - 3.808
2. Dịch vụ 70.446 18.293 52.153
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 47.203 14.559 32.644
Vận tải kho bãi 6.340 776 5.564
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 7.759 1.866 5.893
Thông tin và truyền thông 231 18 213
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 87 8 79
Hoạt động kinh doanh bất động sản 1.060 11 1.049
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 283 25 258
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.710 58 1.652
Giáo dục và đào tạo 93 8 85
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 451 71 380
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 249 25 224
Hoạt động dịch vụ khác 4.980 868 4.112
95