Page 94 - Kết quả Tổng điều tra kinh tế năm 2021 - Tỉnh Nam Định
P. 94
(Tiếp theo) Số lƣợng và cơ cấu cơ sở SXKD cá thể phi nông,
34
lâm nghiệp và thủy sản phân theo quy mô lao động, khu vực
và huyện/thành phố
Cơ cấu (%)
Tổng số Chia ra
Dưới 2 Từ 2 Từ 5 Từ 10 Từ 20
lao động đến dưới đến dưới đến dưới lao
5 lao động 10 lao 20 lao động
động động trở lên
TỔNG SỐ 100,00 40,45 54,35 3,98 1,07 0,15
1. Phân theo khu vực
Thành thị 100,00 42,02 55,15 2,46 0,32 0,05
Nông thôn 100,00 39,90 54,03 4,53 1,35 0,19
2. Phân theo huyện/thành phố
Thành phố Nam Định 100,00 45,31 52,98 1,55 0,14 0,02
Huyện Mỹ Lộc 100,00 42,60 46,37 9,02 1,72 0,29
Huyện Vụ Bản 100,00 39,53 55,40 4,12 0,91 0,04
Huyện Ý Yên 100,00 37,71 57,24 4,00 0,88 0,17
Huyện Nghĩa Hưng 100,00 37,22 57,76 3,76 1,15 0,11
Huyện Nam Trực 100,00 32,41 62,36 4,68 0,44 0,11
Huyện Trực Ninh 100,00 45,76 50,82 3,00 0,36 0,06
Huyện Xuân Trường 100,00 45,08 48,66 4,68 1,42 0,16
Huyện Giao Thuỷ 100,00 40,54 54,73 3,53 1,04 0,16
Huyện Hải Hậu 100,00 38,00 52,70 5,75 3,11 0,44
94