Page 130 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 130
Cơ cấu dân số phân theo giới tính
5
và phân theo thành thị, nông thôn
Đơn vị tính: %
Tổng Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn
số
Nam Nữ Thành thị Nông thôn
1997 100,00 48,55 51,45 12,63 87,37
1998 100,00 48,61 51,39 12,50 87,50
1999 100,00 48,68 51,32 12,37 87,63
2000 100,00 48,27 51,73 12,49 87,51
2001 100,00 48,13 51,87 12,53 87,47
2002 100,00 48,15 51,85 12,47 87,53
2003 100,00 49,00 51,00 13,04 86,96
2004 100,00 48,70 51,30 15,53 84,47
2005 100,00 48,70 51,30 15,29 84,71
2006 100,00 48,79 51,21 15,87 84,13
2007 100,00 48,79 51,21 16,46 83,54
2008 100,00 48,57 51,43 17,08 82,92
2009 100,00 48,93 51,07 17,59 82,41
2010 100,00 48,92 51,08 17,60 82,40
2011 100,00 48,91 51,09 17,61 82,39
2012 100,00 48,90 51,10 17,63 82,37
2013 100,00 48,90 51,10 17,64 82,36
2014 100,00 48,90 51,10 17,66 82,34
2015 100,00 48,91 51,09 17,67 82,33
2016 100,00 48,92 51,08 17,69 82,31
2017 100,00 48,94 51,06 17,70 82,30
2018 100,00 48,96 51,04 18,16 81,84
2019 100,00 48,99 51,01 18,18 81,82
2020 100,00 48,99 51,01 20,23 79,77
2021 100,00 48,98 51,02 20,24 79,76
116