Page 159 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 159
Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
16
tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo khu vực kinh tế
2001 2005 2006 2007 2008 2009
Doanh nghiệp
TỔNG SỐ 545 1.144 1.368 1.700 2.153 2.289
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 23 16 16 18 21 24
Công nghiệp và xây dựng 301 583 678 821 1.134 1.221
Dịch vụ 221 545 674 861 998 1.044
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 4,2 1,4 1,2 1,1 1,0 1,0
Công nghiệp và xây dựng 55,2 51,0 49,6 48,3 52,7 53,3
Dịch vụ 40,6 47,6 49,3 50,6 46,4 45,6
(Tiếp theo) Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất
16
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo khu vực kinh tế
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Doanh nghiệp
TỔNG SỐ 2.329 2.726 2.819 2.989 3.070 3.335
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 26 29 36 34 43 51
Công nghiệp và xây dựng 1.240 1.203 1.270 1.352 1.376 1.498
Dịch vụ 1.063 1.494 1.513 1.603 1.651 1.786
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 1,1 1,1 1,3 1,1 1,4 1,5
Công nghiệp và xây dựng 53,2 44,1 45,1 45,2 44,8 44,9
Dịch vụ 45,6 54,8 53,7 53,6 53,8 53,6
145