Page 161 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 161

Số doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh
                      17
                            tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo huyện, thành phố

                                                2001      2005     2006     2007      2008     2009


                                                                 Doanh nghiệp
                      TỔNG SỐ                    545     1.144    1.368     1.700    2.153     2.289

                      Thành phố Nam Định         353      597       669      824     1.056     1.090
                      Huyện Mỹ Lộc                 2        5         3       11        27       36

                      Huyện Vụ Bản                12       30        33       44        68       72
                      Huyện Ý Yên                 63      142       193      217       258      286

                      Huyện Nghĩa Hưng            14       46        59       77       108      120
                      Huyện Nam Trực              20       80        92      109       114      125

                      Huyện Trực Ninh             17       68        99      140       144      167
                      Huyện Xuân Trường           24       57        70       95       140      136
                      Huyện Giao Thủy             19       51        55       63        69       71

                      Huyện Hải Hậu               21       68        95      120       169      186

                                                                  Cơ cấu (%)

                      TỔNG SỐ                   100,0    100,0    100,0     100,0    100,0     100,0

                      Thành phố Nam Định         64,8     52,2     48,9      48,5     49,0      47,6
                      Huyện Mỹ Lộc                0,4      0,4      0,2       0,6      1,3      1,6

                      Huyện Vụ Bản                2,2      2,6      2,4       2,6      3,2      3,1
                      Huyện Ý Yên                11,6     12,4     14,1      12,8     12,0     12,5

                      Huyện Nghĩa Hưng            2,6      4,0      4,3       4,5      5,0      5,2
                      Huyện Nam Trực              3,7      7,0      6,7       6,4      5,3      5,5
                      Huyện Trực Ninh             3,1      5,9      7,2       8,2      6,7      7,3

                      Huyện Xuân Trường           4,4      5,0      5,1       5,6      6,5      5,9
                      Huyện Giao Thủy             3,5      4,5      4,0       3,7      3,2      3,1

                      Huyện Hải Hậu               3,9      5,9      6,9       7,1      7,8      8,1



                                                           147
   156   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166