Page 166 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 166
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp tại thời điểm 31/12
19
hàng năm phân theo khu vực kinh tế
2001 2005 2006 2007 2008 2009
Người
TỔNG SỐ 39.488 64.408 80.027 98.483 105.166 100.878
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2.459 1.726 1.849 2.019 2.261 2.239
Công nghiệp và xây dựng 30.356 51.733 64.413 79.318 83.891 80.380
Dịch vụ 6.673 10.949 13.765 17.146 19.014 18.259
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 6,2 2,7 2,3 2,1 2,1 2,2
Công nghiệp và xây dựng 76,9 80,3 80,5 80,5 79,8 79,7
Dịch vụ 16,9 17,0 17,2 17,4 18,1 18,1
(Tiếp theo) Tổng số lao động trong các doanh nghiệp
19
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo khu vực kinh tế
2010 2011 2012 2013 2014 2015
Người
TỔNG SỐ 105.675 113.125 116.341 120.101 126.540 138.588
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2.256 2.209 2.324 2.264 2.307 2.338
Công nghiệp và xây dựng 84.023 88.511 91.774 95.419 101.265 112.349
Dịch vụ 19.396 22.405 22.243 22.418 22.968 23.901
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2,1 2,0 2,0 1,9 1,8 1,7
Công nghiệp và xây dựng 79,5 78,2 78,9 79,4 80,0 81,1
Dịch vụ 18,4 19,8 19,1 18,7 18,2 17,2
152