Page 182 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 182

Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
                      25
                            phân theo huyện, thành phố

                                                2002     2010      2011     2012      2013     2014


                                                                    Cơ sở

                      TỔNG SỐ                  75.538   83.459   86.366    95.998   94.735    96.136
                      Thành phố Nam Định       10.951   12.212   14.520    16.471   17.785    17.668

                      Huyện Mỹ Lộc              2.721    3.625    3.667     3.560    3.457     3.495
                      Huyện Vụ Bản              3.488    4.094    4.379     5.143    4.656     4.798
                      Huyện Ý Yên               6.460    8.067    8.173     8.788    8.350     8.715

                      Huyện Nghĩa Hưng         10.629    9.168    9.183    11.616   12.081    12.374
                      Huyện Nam Trực            8.452    8.536    8.448     8.606    8.542     8.748

                      Huyện Trực Ninh          10.720   12.620   13.457    13.315   13.141    13.395
                      Huyện Xuân Trường         4.574    4.740    4.826     6.352    6.313     6.350

                      Huyện Giao Thủy           8.105    9.769    9.496    11.219   10.028    10.204
                      Huyện Hải Hậu             9.438   10.628   10.217    10.928   10.382    10.389


                                                                  Cơ cấu (%)

                      TỔNG SỐ                   100,0    100,0    100,0     100,0    100,0     100,0
                      Thành phố Nam Định         14,5     14,6     16,8      17,2     18,8      18,4
                      Huyện Mỹ Lộc                3,6      4,3      4,2       3,7      3,6      3,6

                      Huyện Vụ Bản                4,6      4,9      5,1       5,4      4,9      5,0
                      Huyện Ý Yên                 8,6      9,7      9,5       9,2      8,8      9,1

                      Huyện Nghĩa Hưng           14,1     11,0     10,6      12,1     12,8      12,9
                      Huyện Nam Trực             11,2     10,2      9,8       9,0      9,0      9,1

                      Huyện Trực Ninh            14,2     15,1     15,6      13,9     13,9      13,9
                      Huyện Xuân Trường           6,1      5,7      5,6       6,6      6,7      6,6

                      Huyện Giao Thủy            10,7     11,7     11,0      11,7     10,6      10,6
                      Huyện Hải Hậu              12,5     12,7     11,8      11,4     11,0      10,8



                                                           168
   177   178   179   180   181   182   183   184   185   186   187