Page 184 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 184
Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông,
26
lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: Người
2002 2005 2006 2007 2008 2009
TỔNG SỐ 143.151 147.259 144.433 146.432 149.273 153.601
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - - - - - -
Công nghiệp khai khoáng 18.015 16.426 16.198 15.885 15.883 15.813
Công nghiệp chế biến, chế tạo 65.375 69.877 68.013 59.579 61.756 59.515
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 63 83 82 148 165 159
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải - - - - - -
Xây dựng 8.004 8.164 7.305 10.999 9.802 13.978
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 33.518 35.080 36.333 38.308 38.203 39.425
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc 7.418 7.654 6.525 8.055 8.743 9.232
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 7.861 6.655 6.577 8.250 8.307 8.963
Thông tin và truyền thông - - - - - -
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm - 30 30 158 183 183
Hoạt động kinh doanh bất động sản - - - - - -
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ - - - - 606 611
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.068 1.526 1.524 1.697 1.480 1.508
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội, quản lý NN, an ninh
QP;bảo đảm xã hội bắt buộc - - - - - -
Giáo dục và đào tạo 95 37 37 60 72 72
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 276 304 320 231 282 273
Nghệ thuật, vui chơi giải trí 360 403 445 328 388 383
Hoạt động dịch vụ khác 1.098 1.020 1.044 2.734 3.403 3.486
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - - -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
quốc tế - - - - - -
170