Page 185 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 185
(Tiếp theo) Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi
26
nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế
Đơn vị tính: Người
2010 2011 2012 2013 2014 2015
TỔNG SỐ 162.569 169.597 185.263 177.317 183.292 192.618
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản - - - - - -
Công nghiệp khai khoáng 14.277 12.736 11.283 11.152 11.109 7.987
Công nghiệp chế biến, chế tạo 64.129 67.961 62.934 63.445 63.366 64.569
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 95 100 83 79 55 84
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 209 226 79 84 144 166
Xây dựng 15.078 13.722 23.663 13.110 16.015 21.491
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 43.280 46.869 56.012 58.930 60.822 66.475
Vận tải, kho bãi và thông tin liên lạc 7.010 8.407 8.344 6.942 6.768 7.285
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 10.412 10.147 13.118 13.801 12.791 12.362
Thông tin và truyền thông 825 822 768 814 851 884
Hoạt động tài chính, ngân hàng
và bảo hiểm 266 362 293 281 421 303
Hoạt động kinh doanh bất động sản 5 6 43 44 55 1.229
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 634 734 717 714 894 670
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 1.852 2.159 2.602 2.637 3.209 2.957
Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức
chính trị - xã hội, quản lý NN, an ninh
QP;bảo đảm xã hội bắt buộc - - - - - -
Giáo dục và đào tạo 80 96 114 116 214 121
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 295 355 385 378 357 521
Nghệ thuật, vui chơi giải trí 310 420 529 510 741 611
Hoạt động dịch vụ khác 3.812 4.475 4.296 4.280 5.480 4.903
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình - - - - - -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
quốc tế - - - - - -
171