Page 227 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 227
(Tiếp theo) Diện tích nuôi trồng thủy sản
45
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
2017 2018 2019 2020 2021
TỔNG SỐ 15.526 15.304 15.731 15.844 15.800
Thành phố Nam Định 149 162 150 149 149
Huyện Mỹ Lộc 842 764 762 704 677
Huyện Vụ Bản 855 835 806 807 798
Huyện Ý Yên 1.181 1.211 1.189 1.209 1.212
Huyện Nghĩa Hưng 2.448 2.578 2.787 2.791 2.778
Huyện Nam Trực 605 600 591 596 595
Huyện Trực Ninh 1.047 1.163 1.006 1.039 1.006
Huyện Xuân Trường 652 642 637 648 640
Huyện Giao Thủy 5.153 4.545 4.797 4.881 4.891
Huyện Hải Hậu 2.594 2.804 3.006 3.020 3.054
213