Page 225 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 225
Diện tích nuôi trồng thủy sản
45
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
1997 1998 1999 2000 2001
TỔNG SỐ 9.758 9.910 11.017 11.596 12.268
Thành phố Nam Định 280 230 230 230 230
Huyện Mỹ Lộc 232 322 323 323 320
Huyện Vụ Bản 563 622 624 624 620
Huyện Ý Yên 805 814 851 846 918
Huyện Nghĩa Hưng 1.661 1.686 2.393 2.789 3.364
Huyện Nam Trực 612 581 581 582 582
Huyện Trực Ninh 694 675 685 698 724
Huyện Xuân Trường 641 646 640 646 660
Huyện Giao Thủy 2.368 2.794 2.892 2.920 2.930
Huyện Hải Hậu 1.902 1.540 1.798 1.938 1.920
(Tiếp theo) Diện tích nuôi trồng thủy sản
45
phân theo huyện, thành phố
Đơn vị tính: Ha
2002 2003 2004 2005 2006
TỔNG SỐ 12.703 13.171 13.071 13.996 14.224
Thành phố Nam Định 166 115 141 145 145
Huyện Mỹ Lộc 333 356 485 554 554
Huyện Vụ Bản 623 655 684 770 790
Huyện Ý Yên 890 887 1.054 1.160 1.268
Huyện Nghĩa Hưng 3.390 3.572 2.979 2.979 2.953
Huyện Nam Trực 604 602 602 605 560
Huyện Trực Ninh 832 860 931 961 982
Huyện Xuân Trường 636 669 737 788 849
Huyện Giao Thủy 3.334 3.560 3.605 4.100 4.100
Huyện Hải Hậu 1.895 1.895 1.853 1.934 2.022
211