Page 293 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 293
(Tiếp theo) Khối lượng hàng hóa luân chuyển
62
2017 2018 2019 2020 2021
Nghìn tấn.km
TỔNG SỐ 6.534.494 7.048.427 7.699.968 7.924.627 8.874.754
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 6.838 7.507 7.938 7.386 7.537
Ngoài nhà nước 6.527.656 7.040.920 7.692.030 7.917.241 8.867.217
Khu vực có vốn ĐTNN - - - - -
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ 655.764 760.412 878.299 737.498 815.379
Đường sông 3.086.586 3.402.842 3.684.337 3.138.130 3.475.850
Đường biển 2.792.144 2.885.173 3.137.332 4.048.999 4.583.525
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
TỔNG SỐ 106,6 107,9 109,2 102,9 112,0
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 108,7 109,8 105,7 93,0 102,0
Ngoài nhà nước 106,6 107,9 109,2 102,9 112,0
Khu vực có vốn ĐTNN - - - - -
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ 109,6 116,0 115,5 84,0 110,6
Đường sông 108,2 110,2 108,3 85,2 110,8
Đường biển 104,2 103,3 108,7 129,1 113,2
Cơ cấu (%)
TỔNG SỐ 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
Phân theo loại hình kinh tế
Nhà nước 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1
Ngoài nhà nước 99,9 99,9 99,9 99,9 99,9
Khu vực có vốn ĐTNN - - - - -
Phân theo ngành vận tải
Đường bộ 10,0 10,8 11,4 9,3 9,2
Đường sông 47,2 48,3 47,8 39,6 39,2
Đường biển 42,7 40,9 40,7 51,1 51,6
279