Page 374 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 374
2021 0,02 0,66 0,01 0,00 0,05 0,14 2,23 0,32 32,43 67,25
2017 0,24 0,81 0,02 0,01 0,11 0,56 2,18 0,31 34,71 64,98
Cơ cấu (%) 2012 0,26 0,87 0,01 0,01 0,11 0,56 2,04 0,32 38,20 61,47
(Tiếp theo) Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
... ... ... ... ...
2007 0,82 1,95 0,07 44,02 55,91
... ... ... ... ...
2002 0,68 1,39 0,10 49,28 50,61
2021 26 765 17 2 55 163 2.583 367 37.511 77.795
25 15
2017 272 906 118 627 2.454 350 38.983 72.984
Số lượng (Đơn vị) 2012 268 901 14 14 119 583 2.122 337 39.658 63.809
phân theo loại hình và khu vực kinh tế
2007 ... ... ... ... ... 668 1.593 55 35.922 45.631
... ... ... ... ... 84
2002 548 1.115 39.648 40.715
+ Giáo dục đào tạo III. Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng B. PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản II. Công nghiệp, xây dựng
+ Văn hóa, thể thao + Thông tin truyền thông + Cơ sở sự nghiệp khác 3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
Chia ra: + Y tế III. Dịch vụ
81
336