Page 375 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 375

(Tiếp theo) Đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                 Tăng, giảm 2021 so với 2017  Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%)   Giai đoạn    Giai đoạn    Giai đoạn    Giai đoạn    Tốc độ    Số lượng    2021-2017   2012-2017   2007-2012   2002-2007   (%)   (Đơn vị)                  0,59   1,59   4,93   0,29   2,99   3.356                     0,78   1,58   5,29   -0,07   3,96   4.255   6,70   8,09   15,30   23,36   38,33   1.606   -5,59   -2,09   -2,33   -14,06   -25,00   -9   6,75   8,06   15,63   2
                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế
















                                                 A. PHÂN THEO LOẠI HÌNH    1. Doanh nghiệp    1.3. Doanh nghiệp FDI      4. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,         lâm nghiệp và thủy sản    II.  Đơn vị hành chính, sự nghiệp    1. Cơ quan hành chính    2. Đơn vị sự nghiệp

                                                            1.1. Doanh nghiệp nhà nước   1.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    3. Cơ sở là chi nhánh phụ thuộc   3.1. Phụ thuộc doanh nghiệp   3.2. Phụ thuộc đơn vị HCSN




                           81                TỔNG SỐ   I. Đơn vị kinh tế    2. Hợp tác xã




                                                           337
   370   371   372   373   374   375   376   377   378   379   380