Page 385 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 385

(Tiếp theo) Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                 Tăng, giảm 2021 so với 2017  Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%)   Giai đoạn    Giai đoạn    Giai đoạn    Giai đoạn    Tốc độ    Số lượng    2021-2017   2012-2017   2007-2012   2002-2007   (%)   (Người)                  -1,56   1,35   ...   ...   -7,58   -380   -1,06   1,20   ...   ...   -5,17   -1.656   -0,38   7,14   ...   ...   -1,88   -9   -13,63   -0,64   ...   ...   -51,95   -160   -6,58   1,54   ...   ...   -28,83   -485   -14,97
                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế















                                                 + Giáo dục đào tạo   III.  Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng   B.  PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ   I.  Nông, lâm nghiệp và thủy sản    II.  Công nghiệp, xây dựng


                                                    + Văn hóa, thể thao   + Thông tin truyền thông   + Cơ sở sự nghiệp khác  3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
                                             Chia ra: + Y tế                     III.  Dịch vụ


                           82




                                                           342
   380   381   382   383   384   385   386   387   388   389   390