Page 387 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 387
Số đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
83
phân theo loại hình kinh tế và đơn vị hành chính năm 2021
Đơn vị tính: Đơn vị
Tổng Chia ra
số
Doanh Hợp tác Cơ sở Cơ quan Đơn vị Tổ chức Cơ sở
nghiệp xã SXKD Hành sự chính trị, tôn giáo,
cá thể phi chính nghiệp, đoàn thể tín
nông, lâm hiệp hội ngưỡng
nghiệp và
thủy sản
TỔNG SỐ 115.673 5.796 375 105.438 453 964 64 2.583
Thành phố Nam Định 19.037 2.443 23 16.179 91 158 14 129
Huyện Mỹ Lộc 4.915 152 11 4.481 28 48 6 189
Huyện Vụ Bản 6.270 226 34 5.585 35 77 6 307
Huyện Ý Yên 14.693 667 49 13.296 51 120 6 504
Huyện Nghĩa Hưng 14.524 306 42 13.789 42 92 6 247
Huyện Nam Trực 9.920 397 36 9.014 38 84 6 345
Huyện Trực Ninh 12.918 380 50 12.112 39 82 6 249
Huyện Xuân Trường 9.061 523 40 8.188 38 82 6 184
Huyện Giao Thủy 10.571 219 35 9.983 39 92 6 197
Huyện Hải Hậu 13.764 483 55 12.811 52 129 2 232
343