Page 380 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 380

2021   100,00         3  5  ,  7  8  40,25   1,36   22,13   16,76   1,16      -  -   -      2  1  ,  6  4  11,16   2,90   7,95



                                      2017      100,00      85,71   37,07   2,18   25,41   9,48   1,65      -  -   -   46,99   13,14   3,03   9,34


                        Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
                                  Cơ cấu (%)   2012      100,00      84,81   31,50   3,53   24,18   3,80   2,77   -   -   -   50,54   14,10   3,11   10,12



                                      2007      100,00      83,00   25,37   2,97   17,79   4,61   2,26   7,61   7,58   0,03   47,75   15,62   3,52   10,85




                                      2002      100,00      81,14   11,51   5,80   5,66   0,06   2,68   8,77   8,69   0,09   58,17   17,84   4,00   12,66



                                      2021      463.140      405.394   186.419   6.288   102.507   77.624   5.387   -   -   -   213.588   51.701   13.417   36.832



                                      2017      422.984      362.544   156.799   9.228   107.469   40.102   6.989   -   -   -   198.756   55.596   12.807   39.522
                                  Số lượng (Người)   2012      366.353      310.717   115.409   12.931   88.574   13.904   10.154   -   -   -   185.154   51.648   11.377   37.090



                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế

                                      2007      306.645      254.512   77.808   9.104   54.567   14.137   6.933   23.339   23.246   93   146.432   47.889   10.787   33.275



                                      2002         246.104      199.680   28.337   14.266   13.922   149   6.600   21.592   21.376   216   143.151   43.913   9.832   31.166









                                                 A. PHÂN THEO LOẠI HÌNH    1. Doanh nghiệp    1.3. Doanh nghiệp FDI      4. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,          lâm nghiệp và thủy sản    II.  Đơn vị hành chính, sự nghiệp    1. Cơ quan hành chính    2. Đơn vị sự nghiệp

                                                            1.1. Doanh nghiệp nhà nước   1.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    3. Cơ sở là chi nhánh phụ thuộc   3.1. Phụ thuộc doanh nghiệp   3.2. Phụ thuộc đơn vị HCSN



                           82               TỔNG SỐ   I. Đơn vị kinh tế    2. Hợp tác xã





                                                           339
   375   376   377   378   379   380   381   382   383   384   385