Page 382 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 382
2021 1,00 6,56 0,10 0,03 0,26 0,31 1,31 1,28 55,41 43,32
(Tiếp theo) Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
2017 1,18 7,57 0,11 0,07 0,40 0,77 1,15 1,76 55,27 45,34
Cơ cấu (%) 2012 1,28 8,24 0,09 0,09 0,43 0,87 1,09 2,48 52,02 45,50
... ... ... ... ...
2007 1,25 1,38 0,91 55,93 43,16
... ... ... ... ...
2002 1,18 1,02 1,28 52,79 45,93
2021 4.631 30.385 471 148 1.197 1.452 6.045 5.915 256.615 200.610
2017 5.011 32.041 480 308 1.682 3.267 4.844 7.433 233.767 191.784
Số lượng (Người) 2012 4.686 30.188 340 318 1.558 3.181 3.988 9.078 190.581 166.694
phân theo loại hình và khu vực kinh tế
2007 ... ... ... ... ... 3.827 4.244 2.789 171.502 132.354
... ... ... ... ...
2002 2.915 2.511 3.148 129.922 113.034
+ Giáo dục đào tạo III. Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng B. PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản II. Công nghiệp, xây dựng
+ Văn hóa, thể thao + Thông tin truyền thông + Cơ sở sự nghiệp khác 3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
Chia ra: + Y tế III. Dịch vụ
82
340