Page 381 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 381
(Tiếp theo) Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
Số lượng (Người) Cơ cấu (%) 2021 2017 2012 2007 2002 2021 2017 2012 1,00 1,18 1,28 ... ... 4.631 5.011 4.686 6,56 7,57 8,24 ... ... 30.385 32.041 30.188 0,10 0,11 0,09 ... ... 471 480 340 0,03 0,07 0,09 ... ... 148 308 318 0,26 0,40 0,43 ... ... 1.197 1.682 1.558 0,31 0,77 0,87 1,25 1,18 1.452 3.267 3.181
phân theo loại hình và khu vực kinh tế
2007 ... ... ... ... ... 3.827 4.244 2.789 171.502 132.354
... ... ... ... ...
2002 2.915 2.511 3.148 129.922 113.034
+ Giáo dục đào tạo III. Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng B. PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản II. Công nghiệp, xây dựng
+ Văn hóa, thể thao + Thông tin truyền thông + Cơ sở sự nghiệp khác 3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
Chia ra: + Y tế III. Dịch vụ
82
340