Page 384 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 384

Giai đoạn    2021-2017   1,83      2,26   3,52   -7,39      4  9  ,  0  -  14,12   -5,07   -   -   -   1,45   -1,44   0,93   -1,40
                        (Tiếp theo) Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng



                                 Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%)   Giai đoạn    Giai đoạn    2012-2017   2007-2012         2,92   3,62         3,13   4,07   6,32   8,20   -6,53   7,27   3,94   10,17   23,60   -0,33   -7,20   7,93   -   -   -   -   -   -   1,43   4,80   1,48   1,52   2,40   1,07   1,28   2,19
















                                     Giai đoạn    2002-2007         4,50      4,97   22,39   -8,59   31,42   148,56   0,99   1,57   1,69   -15,51   0,45   1,75   1,87   1,32








                                 Tăng, giảm 2021 so với 2017   Tốc độ    Số lượng    (%)   (Người)      9,49   40.156         11,82   42.850   18,89   29.620   -31,86   -2.940   -4,62   -4.962   93,57   37.522   -22,92   -1.602   -   -   -   -   -   -   7,46   14.832   -7,01   -3.895   4,76   610   -6,81   -2.690


                            phân theo loại hình và khu vực kinh tế

















                                                 A. PHÂN THEO LOẠI HÌNH    1. Doanh nghiệp    1.3. Doanh nghiệp FDI      4. Cơ sở SXKD cá thể phi nông,         lâm nghiệp và thủy sản    II.  Đơn vị hành chính, sự nghiệp    1. Cơ quan hành chính    2. Đơn vị sự nghiệp

                                                            1.1. Doanh nghiệp nhà nước   1.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước    3. Cơ sở là chi nhánh phụ thuộc   3.1. Phụ thuộc doanh nghiệp   3.2. Phụ thuộc đơn vị HCSN



                           82                TỔNG SỐ   I. Đơn vị kinh tế    2. Hợp tác xã





                                                           341
   379   380   381   382   383   384   385   386   387   388   389