Page 388 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 388
Số lượng lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính,
84
sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng phân theo loại hình kinh tế
và đơn vị hành chính năm 2021
Đơn vị tính: Người
Tổng Chia ra
số
Doanh Hợp tác Cơ sở Cơ quan Đơn vị Tổ chức Cơ sở
nghiệp xã SXKD Hành sự chính trị, tôn giáo,
cá thể phi chính nghiệp, đoàn thể tín
nông, lâm hiệp hội ngưỡng
nghiệp và
thủy sản
TỔNG SỐ 463.140 186.419 5.387 213.588 13.417 37.289 995 6.045
Thành phố Nam Định 119.818 77.641 375 28.057 3.742 9.245 469 289
Huyện Mỹ Lộc 17.554 4.459 205 10.461 835 1.286 47 261
Huyện Vụ Bản 30.874 15.120 634 10.992 1.006 2.677 42 403
Huyện Ý Yên 46.511 12.247 752 27.517 1.243 3.999 57 696
Huyện Nghĩa Hưng 47.464 13.508 900 27.908 1.137 3.334 62 615
Huyện Nam Trực 34.325 10.320 479 18.894 999 3.139 66 428
Huyện Trực Ninh 49.403 22.411 625 21.720 1.033 2.999 58 557
Huyện Xuân Trường 31.095 8.310 509 16.893 1.019 2.924 59 1.381
Huyện Giao Thủy 33.712 8.716 236 19.935 1.067 3.113 70 575
Huyện Hải Hậu 52.384 13.687 672 31.211 1.336 4.573 65 840
344