Page 386 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 386
Giai đoạn 2021-2017 -1,56 -1,06 -0,38 -13,63 -6,58 -14,97 4,53 -4,47 1,88 0,90
(Tiếp theo) Lao động trong các đơn vị kinh tế, hành chính, sự nghiệp, tôn giáo, tín ngưỡng
Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%) Giai đoạn Giai đoạn 2012-2017 2007-2012 1,35 ... 1,20 ... 7,14 ... -0,64 ... 1,54 ... 0,53 -3,63 3,97 -1,24 -3,92 26,62 4,17 2,13 2,84 4,72
Giai đoạn 2002-2007 ... ... ... ... ... 5,60 11,07 -2,39 5,71 3,21
Tăng, giảm 2021 so với 2017 Tốc độ Số lượng (%) (Người) -7,58 -380 -5,17 -1.656 -1,88 -9 -51,95 -160 -28,83 -485 -55,56 -1.815 24,79 1.201 -20,42 -1.518 9,77 22.848 4,60 8.826
phân theo loại hình và khu vực kinh tế
+ Giáo dục đào tạo III. Cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng B. PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản II. Công nghiệp, xây dựng
+ Văn hóa, thể thao + Thông tin truyền thông + Cơ sở sự nghiệp khác 3. Tổ chức chính trị, đoàn thể, hiệp hội
Chia ra: + Y tế III. Dịch vụ
82
342