Page 393 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 393

Dân số phân theo thành thị, nông thôn, giới tính
                      87
                            và huyện, thành phố
                            (Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019)
                                                                                      Đơn vị tính: Người

                                             Tổng số             Thành thị           Nông thôn
                                       Chung   Nam    Nữ    Chung   Nam   Nữ    Chung   Nam    Nữ

                      TOÀN TỈNH       1.780.393  872.035 908.358 323.654 158.127 165.527 1.456.739 713.908 742.831

                      Thành phố Nam Định  236.294  114.599 121.695 179.229 86.390 92.839  57.065  28.209  28.856


                      Huyện Mỹ Lộc      72.514  35.580 36.934  5.057  2.490  2.567  67.457  33.090  34.367

                      Huyện Vụ Bản      130.862  63.738 67.124  7.340  3.582  3.758  123.522  60.156  63.366

                      Huyện Ý Yên       229.006  112.558 116.448 10.857  5.397  5.460  218.149 107.161 110.988


                      Huyện Nghĩa Hưng   175.786  87.522 88.264 21.361 10.795 10.566  154.425  76.727  77.698

                      Huyện Nam Trực    183.241  90.874 92.367 17.833  8.954  8.879  165.408  81.920  83.488

                      Huyện Trực Ninh   172.557  84.482 88.075 32.608 16.073 16.535  139.949  68.409  71.540

                      Huyện Xuân Trường  149.480  72.165 77.315  8.547  4.360  4.187  140.933  67.805  73.128

                      Huyện Giao Thủy   167.752  80.288 87.464 15.385  7.528  7.857  152.367  72.760  79.607


                      Huyện Hải Hậu     262.901  130.229 132.672 25.437 12.558 12.879  237.464 117.671 119.793























                                                           349
   388   389   390   391   392   393   394   395   396   397   398