Page 410 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 410
(Tiếp theo) DANH MỤC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÓ ĐẾN 31/12/2021
Dân số trung bình Mật độ dân số
Diện tích
Mã số Tên xã, phường, thị trấn 2 năm 2021 năm 2021
(Km ) 2
(Người) (Người/km )
364 Huyện Xuân Trường 116,09 160.318 1.381
14089 Thị trấn Xuân Trường 6,41 8.195 1.278
14092 Xã Xuân Châu 6,24 4.992 800
14095 Xã Xuân Hồng 11,91 15.307 1.285
14098 Xã Xuân Thành 5,14 5.225 1.017
14101 Xã Xuân Thượng 4,31 4.725 1.096
14104 Xã Xuân Phong 5,94 7.963 1.341
14107 Xã Xuân Đài 5,27 5.950 1.129
14110 Xã Xuân Tân 10,01 6.560 655
14113 Xã Xuân Thủy 3,58 4.415 1.233
14116 Xã Xuân Ngọc 4,79 7.056 1.473
14119 Xã Xuân Bắc 3,18 6.525 2.052
14122 Xã Xuân Phương 2,84 5.956 2.097
14125 Xã Thọ Nghiệp 7,08 10.540 1.489
14128 Xã Xuân Phú 7,24 8.850 1.222
14131 Xã Xuân Trung 2,21 7.295 3.301
14134 Xã Xuân Vinh 7,85 10.140 1.292
14137 Xã Xuân Kiên 3,53 8.166 2.313
14140 Xã Xuân Tiến 3,53 10.658 3.019
14143 Xã Xuân Ninh 9,62 13.650 1.419
14146 Xã Xuân Hòa 5,41 8.150 1.506
365 Huyện Giao Thủy 238,02 172.514 725
14149 Thị trấn Ngô Đồng 2,78 6.507 2.341
14152 Thị trấn Quất Lâm 7,91 9.018 1.140
14155 Xã Giao Hương 9,66 5.787 599
14158 Xã Hồng Thuận 14,55 12.711 874
14161 Xã Giao Thiện 11,80 7.904 670
365