Page 407 - Kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định 25 năm tái lập 1997-2021
P. 407
(Tiếp theo) DANH MỤC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN CÓ ĐẾN 31/12/2021
Dân số trung bình Mật độ dân số
Diện tích
Mã số Tên xã, phường, thị trấn 2 năm 2021 năm 2021
(Km ) 2
(Người) (Người/km )
13861 Xã Yên Tiến 9,05 12.616 1.394
13864 Xã Yên Thắng 8,79 11.257 1.280
13867 Xã Yên Phúc 7,93 7.533 950
13870 Xã Yên Cường 8,26 9.115 1.104
13873 Xã Yên Lộc 7,47 8.673 1.161
13876 Xã Yên Bằng 10,75 9.492 883
13879 Xã Yên Đồng 10,89 12.266 1.126
13882 Xã Yên Khang 7,57 5.766 762
13885 Xã Yên Nhân 8,78 9.377 1.068
13888 Xã Yên Trị 12,07 12.106 1.003
361 Huyện Nghĩa Hưng 258,88 181.131 700
13891 Thị trấn Liễu Đề 4,32 7.282 1.686
13894 Thị trấn Rạng Đông 13,31 9.226 693
13897 Xã Nghĩa Đồng 6,03 6.285 1.042
13900 Xã Nghĩa Thịnh 8,63 7.707 893
13903 Xã Nghĩa Minh 5,34 4.965 930
13906 Xã Nghĩa Thái 7,70 8.373 1.087
13909 Xã Hoàng Nam 10,45 8.016 767
13912 Xã Nghĩa Châu 7,66 7.800 1.018
13915 Xã Nghĩa Trung 6,63 8.812 1.329
13918 Xã Nghĩa Sơn 15,26 15.257 1.000
13921 Xã Nghĩa Lạc 11,57 8.742 756
13924 Xã Nghĩa Hồng 8,67 8.416 971
13927 Xã Nghĩa Phong 9,61 7.168 746
13930 Xã Nghĩa Phú 10,93 7.454 682
13933 Xã Nghĩa Bình 8,15 4.276 525
362