Page 114 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 114
5
(Tiếp theo) Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
(theo giá hiện hành)
2019
Tổng sản phẩm trên địa bàn (Tỷ đồng) GRDP
bình quân
Tổng số Chia ra
đầu người
Nông, Công nghiệp, Dịch vụ Thuế (Triệu đồng)
lâm nghiệp xây dựng sản phẩm
và thủy sản trừ trợ cấp
sản phẩm
A 1 2 3 4 5 6
VÙNG ĐBSH 2.226.434 118.767 888.317 991.001 228.349 98,4
Nam Định 70.208 14.593 27.907 25.559 2.149 39,4
Hà Nội 973.045 19.606 222.809 620.142 110.488 120,2
Vĩnh Phúc 118.959 6.476 54.877 26.566 31.040 103,0
Bắc Ninh 200.305 5.167 152.407 34.724 8.007 145,3
Quảng Ninh 193.945 11.607 97.127 60.458 24.753 146,4
Hải Dương 127.939 11.073 67.664 37.323 11.879 67,4
Hải Phòng 248.600 11.762 119.393 102.112 15.333 122,3
Hưng Yên 92.855 7.905 57.510 21.209 6.231 73,9
Hà Nam 54.874 4.914 31.737 14.290 3.933 64,2
Ninh Bình 61.479 6.302 23.706 22.491 8.980 62,5
Thái Bình 84.225 19.362 33.180 26.127 5.556 45,2
Tỷ trọng Nam Định
so với Đồng bằng
sông Hồng (%) 3,2 12,3 3,1 2,6 0,9
110 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng